Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Her aunt gave her a handbag on her birthday last week.

Đáp án đúng là: C
Giải thích
Kiến thức về trật tự tính từ
* Ta có trật tự tính từ:
+ “OSASCOMP”, trong đó:
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, đánh giá. Eg: beautiful, intelligent, ugly…
Size – kích cỡ. Eg: small, big, tall, short…
Age – tuổi tác. Eg: old, young, ancient, new, modern…
Shape- hình dáng. Eg: round, square….
Color – màu sắc. Eg: red, black, white, yellow…
Origin – nguồn gốc. Eg: Chinese, Vietnamese, Japanese…
Material – chất liệu. Eg: gold, silk, cotton…
Purpose- mục đích. Eg: sitting, sleeping…
* Ta có:
nice /naɪs/ (adj): đẹp, đáng yêu => tính từ chỉ quan điểm => Opinion.
big /bɪɡ/ (adj): to lớn => tính từ chỉ kích cỡ => Size.
new /nuː/ (adj): mới => tính từ chỉ tuổi tác => Age.
yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): màu vàng => tính từ chỉ màu sắc => Color.
=> C. nice big new yellow là đáp án phù hợp.
Tạm dịch: Dì của cô đã tặng cho cô một chiếc túi xách màu vàng mới to đẹp vào ngày sinh nhật của cô tuần trước.
Note:
• handbag /ˈhænd.bæɡ/ (n): túi xách tay.